Momentive TSE3941-W - Keo Silicone một thành phần |
|
Giá: | Liên hệ |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Mã SP: TSE-3941-W Màu sắc: White Nhà sản xuất: Momentive Sản xuất tại: Japan Quy cách: 333ml/tuýp; 20 tuýp/thùng Hạn sử dụng: 06 tháng |
Lượt xem 943 | |
|
TSE 3941W là loại keo silicone một thành phần, khô nhanh, có thể được sử dụng trong ứng dụng bít kín các lỗ trống hoặc khe hở. Keo khô kho tiếp xúc với độ ẩm trong không khí, sau đó trở thành một lớp cao su silicone dẻo, linh hoạt. Keo có khả năng chống ăn mòn tốt khi kết dính các bề mặt bằng kim loại, bao gồm đồng, nhựa, gốm sứ, thủy tinh mà không cần sử dụng bất kỳ chất lót hay chất xúc tác nào.
TSE3941 còn có khả năng chống bắt cháy được chứng nhận bởi UL94, được chế tạo để có thêm nhiều crosslink trong cấu tạo hóa học vì vậy phù hợp sử dụng trong các ứng dụng sản xuất thiết bị điện tử.
TSE3941 có màu trắng sau khi khô, hoạt động được ở nhiệt độ từ -55ºC đến 200ºC
*/ TÍNH CHẤT NỔI BẬT:
Cơ chế khô keo | Alkoxy |
Màu sắc | Màu trắng |
Độ nhớt | Dạng kem |
Thời thơi khô tack-free, phút | 5 |
Ăn mòn (Mil-A-4614A) | Không |
2. Tính chất khi khô
Khối lượng riêng | 1.65 |
Độ cứng (JIS A) | 60 |
Lực kéo căng tối đa, kgf/cm2 (psi) | 30 (426) |
Khả năng dãn dài tối đa, % | 100 |
Dải nhiệt độ hoạt động liên tục°C (°F) | -55 to 200(-67 to 392) |
Khả năng chống cháy (UL94, 1.6mm) | V-1 |
Khả năng dẫn nhiệt gm*cal/(sec*cm2C/cm) | 2.0 x 10^-3 |
(W/m-K) | (0.83) |
Sức mạnh chọc thủng điện môi (75 mils) kV/mm (V/mil) | 22 (560) |
Hằng số điện môi (60 Hz) | 4.0 |
Điện trở suất W-cm |
4 x 10^14 |
Momentive TSE3941-W - Keo Silicone một thành phần |
|
Giá: | Liên hệ |
Thương hiệu: | Momentive |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | TSE-3941-W |
Lượt xem 943 | |
|
TSE 3941W là loại keo silicone một thành phần, khô nhanh, có thể được sử dụng trong ứng dụng bít kín các lỗ trống hoặc khe hở. Keo khô kho tiếp xúc với độ ẩm trong không khí, sau đó trở thành một lớp cao su silicone dẻo, linh hoạt. Keo có khả năng chống ăn mòn tốt khi kết dính các bề mặt bằng kim loại, bao gồm đồng, nhựa, gốm sứ, thủy tinh mà không cần sử dụng bất kỳ chất lót hay chất xúc tác nào.
TSE3941 còn có khả năng chống bắt cháy được chứng nhận bởi UL94, được chế tạo để có thêm nhiều crosslink trong cấu tạo hóa học vì vậy phù hợp sử dụng trong các ứng dụng sản xuất thiết bị điện tử.
TSE3941 có màu trắng sau khi khô, hoạt động được ở nhiệt độ từ -55ºC đến 200ºC
*/ TÍNH CHẤT NỔI BẬT:
Cơ chế khô keo | Alkoxy |
Màu sắc | Màu trắng |
Độ nhớt | Dạng kem |
Thời thơi khô tack-free, phút | 5 |
Ăn mòn (Mil-A-4614A) | Không |
2. Tính chất khi khô
Khối lượng riêng | 1.65 |
Độ cứng (JIS A) | 60 |
Lực kéo căng tối đa, kgf/cm2 (psi) | 30 (426) |
Khả năng dãn dài tối đa, % | 100 |
Dải nhiệt độ hoạt động liên tục°C (°F) | -55 to 200(-67 to 392) |
Khả năng chống cháy (UL94, 1.6mm) | V-1 |
Khả năng dẫn nhiệt gm*cal/(sec*cm2C/cm) | 2.0 x 10^-3 |
(W/m-K) | (0.83) |
Sức mạnh chọc thủng điện môi (75 mils) kV/mm (V/mil) | 22 (560) |
Hằng số điện môi (60 Hz) | 4.0 |
Điện trở suất W-cm |
4 x 10^14 |