Keo chống mài mòn WEAR GUARD HIGH LOAD DEVCON 11490 - IRP100 |
|
Giá: | Liên hệ / thùng |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Mã SP: Devcon 11490 - IRP100 Tình trạng: Hàng oder Trọng lượng: 13.6kg |
Lượt xem 1413 | |
|
ỨNG DỤNG:
- Là hệ mát tít epoxy có trộn các hạt gốm (ceramic) cho khả năng chống mài mòn rất tốt, ứng dụng trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt và có cỡ hạt gây mài mòn lớn hơn 3mm.
Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu.
Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại.
Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập.
Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.
ĐẶC ĐIỂM:
Chịu được nhiều loại hóa chất.
Chịu nhiệt độ làm việc đến 1480C.
Không bị chảy xệ khi đắp trên các bề mặt đứng hoặc trên đầu.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
2. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
3. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
4. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP100 theo tỉ lệ trộn là 2:1 (200g Resin:100g Hardener). Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
5. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
6. Thời gian thao tác là 15-30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 2 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 6-8 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 30 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.2 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 1.024 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
1,474 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
11,000 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
7,140 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
58 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
41 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 148 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 60 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Keo chống mài mòn WEAR GUARD HIGH LOAD DEVCON 11490 - IRP100 |
|
Giá: | Liên hệ / thùng |
Thương hiệu: | DEVCON |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Devcon 11490 (IRP100) |
Lượt xem 1413 | |
|
ỨNG DỤNG:
- Là hệ mát tít epoxy có trộn các hạt gốm (ceramic) cho khả năng chống mài mòn rất tốt, ứng dụng trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt và có cỡ hạt gây mài mòn lớn hơn 3mm.
Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu.
Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại.
Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập.
Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.
ĐẶC ĐIỂM:
Chịu được nhiều loại hóa chất.
Chịu nhiệt độ làm việc đến 1480C.
Không bị chảy xệ khi đắp trên các bề mặt đứng hoặc trên đầu.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
2. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
3. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
4. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP100 theo tỉ lệ trộn là 2:1 (200g Resin:100g Hardener). Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
5. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
6. Thời gian thao tác là 15-30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 2 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 6-8 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 30 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.2 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 1.024 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
1,474 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
11,000 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
7,140 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
58 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
41 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 148 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 60 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ