Keo chống mài mòn WEAR GUARD HIGH TEMP DEVCON 11480 - IRP130 |
|
Giá: | Liên hệ / bộ |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Mã SP: Devcon 11480 - IRP130 Tình trạng: Hàng oder Trọng lượng: 13.6kg |
Lượt xem 1071 | |
|
ỨNG DỤNG:
Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu.
Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại.
Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập.
Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.
ĐẶC ĐIỂM:
Sản phẩm cho khả năng chống mòn tốt hơn 30% so với các loại hợp chất chống mòn trước đây.
Chịu các chất axít, ba-zơ, muối và dung môi cực tốt.
Chịu nhiệt độ đến 2320C.
Bám dính rất tốt vào các bề mặt kim loại, gốm và bê tông.
Có thể đắp dày 19mm trên bề mặt đứng mà không bị chảy xệ.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT:
Để tăng tối đa khả năng chống mòn, hãy để Wear Guard High Temp lưu hóa ở nhiệt độ bình thường trong 2.5 tiếng, sau đó tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ 120-1500C trong 3 tiếng.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP130 theo tỉ lệ trọng lượng là 13.7:1 (1370g Resin:100g Hardener) hoặc thể tích là 6:1. Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
5. Thời gian thao tác là 30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 13.7 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 6 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | Có gia nhiệt |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 120 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.94 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 1.23 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.001 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,300 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
13,200 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
8,220 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
49 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
38 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 232 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 65 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Keo chống mài mòn WEAR GUARD HIGH TEMP DEVCON 11480 - IRP130 |
|
Giá: | Liên hệ / bộ |
Thương hiệu: | DEVCON |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Devcon 11480 (IRP130) |
Lượt xem 1071 | |
|
ỨNG DỤNG:
Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu.
Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại.
Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập.
Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.
ĐẶC ĐIỂM:
Sản phẩm cho khả năng chống mòn tốt hơn 30% so với các loại hợp chất chống mòn trước đây.
Chịu các chất axít, ba-zơ, muối và dung môi cực tốt.
Chịu nhiệt độ đến 2320C.
Bám dính rất tốt vào các bề mặt kim loại, gốm và bê tông.
Có thể đắp dày 19mm trên bề mặt đứng mà không bị chảy xệ.
LƯU Ý ĐẶC BIỆT:
Để tăng tối đa khả năng chống mòn, hãy để Wear Guard High Temp lưu hóa ở nhiệt độ bình thường trong 2.5 tiếng, sau đó tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ 120-1500C trong 3 tiếng.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP130 theo tỉ lệ trọng lượng là 13.7:1 (1370g Resin:100g Hardener) hoặc thể tích là 6:1. Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
5. Thời gian thao tác là 30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 13.7 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 6 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | Có gia nhiệt |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 120 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.94 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 1.23 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.001 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,300 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
13,200 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
8,220 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
49 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
38 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 232 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 65 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ