WEAR GUARD FINE LOAD DEVCON 11470 - IRP120 |
|
Giá: | Liên hệ / thùng |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Mã SP: Devcon 11470 - IRP120 Tình trạng: Hàng oder Trọng lượng: 13.6kg |
Lượt xem 686 | |
|
ỨNG DỤNG:
Là hệ epoxy có trộn nhiều hạt gốm nhôm với tỉ lệ cao. Dùng chống mòn cho các thiết bị làm việc có cỡ hạt gây mòn nhỏ hơn 3mm.
Dùng đắp chống mòn cho các ứng dụng có cỡ hạt gây mòn dạng mịn như bụi.
Đắp chống mòn cho bơm bùn, tháp xử lý khí, thiết bị sàng lọc và vít tải.
ĐẶC ĐIỂM :
Chịu nhiệt độ làm việc liên tục ở 1480C.
Dùng bay đắp, tạo được bề mặt phẳng và trơn nhẵn.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP120 theo tỉ lệ trộn là 2:1 (200g Resin:100g Hardener). Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
5. Thời gian thao tác là 15-30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 2 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 6-8 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 30 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.2 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 1.024 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
1,375 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
11,000 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
7,190 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
61 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
46 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 148 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 60 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
WEAR GUARD FINE LOAD DEVCON 11470 - IRP120 |
|
Giá: | Liên hệ / thùng |
Thương hiệu: | DEVCON |
Thời gian giao hàng: | Từ 01-04 ngày |
Mã đặt hàng: | Devcon 11470 (IRP120) |
Lượt xem 686 | |
|
ỨNG DỤNG:
Là hệ epoxy có trộn nhiều hạt gốm nhôm với tỉ lệ cao. Dùng chống mòn cho các thiết bị làm việc có cỡ hạt gây mòn nhỏ hơn 3mm.
Dùng đắp chống mòn cho các ứng dụng có cỡ hạt gây mòn dạng mịn như bụi.
Đắp chống mòn cho bơm bùn, tháp xử lý khí, thiết bị sàng lọc và vít tải.
ĐẶC ĐIỂM :
Chịu nhiệt độ làm việc liên tục ở 1480C.
Dùng bay đắp, tạo được bề mặt phẳng và trơn nhẵn.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP120 theo tỉ lệ trộn là 2:1 (200g Resin:100g Hardener). Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
5. Thời gian thao tác là 15-30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 2 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 6-8 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 30 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.2 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 1.024 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
1,375 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
11,000 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
7,190 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
61 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
46 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 148 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 60 |
Liên hệ / thùng
Liên hệ / thùng
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ
Liên hệ / bộ